16
Mã bưu chính Hà Nội là một yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo các dịch vụ chuyển phát thư từ, hàng hóa diễn ra chính xác và nhanh chóng. Vậy mã bưu chính Hà Nội là bao nhiêu? Theo dõi ngay bài viết sau đây!
1. Mã bưu chính Hà Nội là bao nhiêu?
Mã bưu chính hay mã bưu điện, zip code,… là một dãy các ký tự bao gồm chữ cái và chữ số được quy định bởi Liên hiệp Bưu chính Toàn cầu. Hiện nay, mã bưu chính Hà Nội hoặc mã zip code Hà Nội là từ 10000 – 14000, được nhiều người sử dụng để gửi thư tín, hàng hóa và kiểm tra hành trình cho khu vực Hà Nội.
Hiện tại mã bưu chính Hà Nội sẽ là từ 10000 – 14000.
2. Tổng hợp mã bưu điện Hà Nội theo từng quận, huyện
Dưới đây là tổng hợp zip code Hà Nội khắp các quận, huyện giúp bạn tiết kiệm thời gian trong việc tra cứu.
2.1. Mã zip code Hà Nội – Quận Hoàn Kiếm
Dưới đây là tổng hợp danh sách mã zip code bưu cục quận Hoàn Kiếm:
STT |
Bưu cục quận Hoàn Kiếm |
Mã zip code |
1 |
C. Trung tâm quận Hoàn Kiếm |
11000 |
2 |
Quận ủy |
11001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11004 |
6 |
P. Hàng Trống |
11006 |
7 |
P. Lý Thái Tổ |
11007 |
8 |
P. Phúc Tân |
11008 |
9 |
P. Đồng Xuân |
11009 |
10 |
P. Hàng Buồm |
11010 |
11 |
P. Hàng Bạc |
11011 |
12 |
P. Hàng Đào |
11012 |
13 |
P. Hàng Mã |
11013 |
14 |
P. Hàng Bồ |
11014 |
15 |
P. Hàng Gai |
11015 |
16 |
P. Cửa Đông |
11016 |
17 |
P. Hàng Bông |
11017 |
18 |
P. Cửa Nam |
11018 |
19 |
P. Trần Hưng Đạo |
11019 |
20 |
P. Hàng Bài |
11020 |
22 |
P. Phan Chu Trinh |
11021 |
23 |
P. Tràng Tiền |
11022 |
24 |
P. Chương Dương |
11023 |
25 |
BCP. Tràng Tiền |
11050 |
26 |
BC. KHL Tràng Tiền |
11051 |
27 |
BC. KHL Hoàn Kiếm |
11052 |
28 |
BC. KHL Ba Đình |
11053 |
29 |
BC. Quốc Tế |
11054 |
30 |
BC. Đại Sứ – Phát Nhanh |
11055 |
31 |
BC. Phát Nhanh |
11056 |
32 |
BC. Lương Văn Can |
11057 |
33 |
BC. Đồng Xuân |
11058 |
34 |
BC. Hàng Cót |
11059 |
35 |
BC. Cửa Nam |
11060 |
36 |
BC. Ga Hà Nội |
11061 |
37 |
BC. Tháp Hà Nội |
11062 |
38 |
BC. Giao Dịch 5 |
11063 |
2.2. Mã bưu chính Hà Nội – Quận Nam Từ Liêm
Tổng hợp danh sách mã bưu điện Hà Nội tại quận Nam Từ Liêm như sau:
STT |
Bưu cục quận Nam Từ Liêm |
Mã zip code |
1 |
BC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm |
12000 |
2 |
Quận ủy |
12001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12004 |
6 |
P. Cầu Diễn |
12006 |
7 |
P. Phương Canh |
12007 |
8 |
P. Xuân Phương |
12008 |
9 |
P. Tây Mỗ |
12009 |
10 |
P. Đại Mỗ |
12010 |
11 |
P. Trung Văn |
12011 |
12 |
P. Mễ Trì |
12012 |
13 |
P. Phú Đô |
12013 |
14 |
P. Mỹ Đình 2 |
12014 |
15 |
P. Mỹ Đình 1 |
12015 |
16 |
BCP. Từ Liêm |
12050 |
17 |
BCP. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch |
12051 |
18 |
BCP. Phạm Hùng |
12053 |
19 |
BC. Xuân Phương |
12054 |
20 |
BC. Đại Mỗ |
12055 |
22 |
BC. Nội Dịch |
12057 |
23 |
BC. KHL Thăng Long |
12058 |
24 |
BC. KHL Mỹ Đình |
12059 |
25 |
BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch |
12060 |
26 |
BC. TMĐT Thường Tín |
12061 |
27 |
BC. Thăng Long |
12062 |
28 |
BC. Mỹ Đình 2 |
12063 |
29 |
BC. Mỹ Đình 3 |
12064 |
30 |
BC. HCC Từ Liêm |
12098 |
31 |
BC. KHL Thăng Long |
12058 |
32 |
BC. KHL Mỹ Đình |
12059 |
33 |
BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch |
12060 |
34 |
BC. TMĐT Thường Tín |
12061 |
35 |
BC. Thăng Long |
12062 |
36 |
BC. Mỹ Đình 2 |
12063 |
37 |
BC. Mỹ Đình 3 |
12064 |
38 |
BC. HCC Từ Liêm |
12098 |
2.3. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hà Đông
Dưới đây là tổng hợp danh sách mã bưu chính Hà Nội tại quận Hà Đông:
STT |
Bưu cục quận quận Hà Đông |
Mã zip code |
1 |
BC. Trung tâm quận Hà Đông |
12100 |
2 |
Quận ủy |
12101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12104 |
6 |
P. Hà Cầu |
12106 |
7 |
P. Nguyễn Trãi |
12107 |
8 |
P. Phúc La |
12108 |
9 |
P. Văn Quán |
12109 |
10 |
P. Mộ Lao |
12110 |
11 |
P. Yết Kiêu |
12111 |
12 |
P. Vạn Phúc |
12112 |
13 |
P. La Khê |
12113 |
14 |
P. Dương Nội |
12114 |
15 |
P. Quang Trung |
12115 |
16 |
P. Yên Nghĩa |
12116 |
17 |
P. Biên Giang |
12117 |
18 |
P. Đồng Mai |
12118 |
19 |
P. Phú Lãm |
12119 |
20 |
P. Phú Lương |
12120 |
22 |
P. Kiến Hưng |
12121 |
23 |
P. Phú La |
12122 |
24 |
BCP. Hà Đông 1 |
12150 |
25 |
BCP. Hà Đông 2 |
12151 |
26 |
BC. KHL Hà Đông |
12152 |
27 |
BC. KHL Văn Phú |
12153 |
28 |
BC. Lê Lợi |
12154 |
29 |
BC. Nguyễn Chánh |
12155 |
30 |
BC. Văn Mỗ |
12156 |
31 |
BC. Nguyễn Trãi |
12157 |
32 |
BC. La Khê |
12158 |
33 |
BC. Phú Lãm |
12159 |
34 |
BC. Ba La |
12160 |
35 |
BĐVHX Kiến Hưng |
12161 |
36 |
BC. HCC Hà Đông |
12198 |
37 |
BC. Hệ 1 Hà Tây |
12199 |
2.4. Mã zip code Hà Nội – Quận Ba Đình
Dưới đây là tổng hợp danh sách mã bưu chính Hà Nội tại quận Ba Đình:
STT |
Bưu cục quận quận Ba Đình |
Mã zip code |
1 |
BC. Trung tâm quận Ba Đình |
11100 |
2 |
Quận ủy |
11101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11104 |
6 |
P. Liễu Giai |
11106 |
7 |
P. Vĩnh Phúc |
11107 |
8 |
P. Cống Vị |
11108 |
9 |
P. Ngọc Khánh |
11109 |
10 |
P. Giảng Võ |
11110 |
11 |
P. Thành Công |
11111 |
12 |
P. Kim Mã |
11112 |
13 |
P. Đội Cấn |
11113 |
14 |
P. Điện Biên |
11114 |
15 |
P. Nguyễn Trung Trực |
11115 |
16 |
P. Phúc Xá |
11116 |
17 |
P. Trúc Bạch |
11117 |
18 |
P. Quán Thánh |
11118 |
19 |
P. Ngọc Hà |
11119 |
20 |
BCP. Ba Đình 1 |
11150 |
22 |
BCP. Ba Đình 2 |
11151 |
23 |
BCP. Hoàn Kiếm |
11152 |
24 |
BC. Vĩnh Phúc |
11153 |
25 |
BC. Cống Vị |
11154 |
26 |
BC. Giảng Võ |
11155 |
27 |
BC. Nguyễn Thái Học |
11156 |
28 |
BC. Quán Thánh |
11157 |
29 |
BC. Thanh Niên |
11158 |
30 |
BC. Giao dịch 3 |
11159 |
31 |
BC. HCC Hoàn Kiếm |
11198 |
32 |
BC. Hệ 1 Hà Nội |
11199 |
2.5. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Tây Hồ
Dưới đây là bảng tổng hợp danh sách mã bưu chính Hà Nội tại quận Tây Hồ:
STT |
Bưu cục quận quận Tây Hồ |
Mã zip code |
1 |
BC. Trung tâm quận Tây Hồ |
11200 |
2 |
Quận ủy |
11201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11204 |
6 |
P. Xuân La |
11206 |
7 |
P. Quảng An |
11207 |
8 |
P. Tứ Liên |
11208 |
9 |
P. Nhật Tân |
11209 |
10 |
P. Phú Thượng |
11210 |
11 |
P. Bưởi |
11211 |
12 |
P. Thuỵ Khuê |
11212 |
13 |
P. Yên Phụ |
11213 |
14 |
BCP. Tây Hồ 1 |
11250 |
15 |
BC. KĐT Ciputra |
11251 |
16 |
BC. Lạc Long Quân |
11252 |
17 |
BC. Âu Cơ |
11253 |
18 |
BC. Yên Thái |
11254 |
19 |
BC. Yên Phụ |
11255 |
2.6. Mã bưu chính Hà Nội – Quận Cầu Giấy
Sau đây là tổng hợp danh sách mã zip code Hà Nội tại quận Cầu Giấy:
STT |
Bưu cục quận quận Cầu Giấy |
Mã zip code |
1 |
BC. Trung tâm quận Cầu Giấy |
11300 |
2 |
Quận ủy |
11301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11304 |
6 |
P. Quan Hoa |
11306 |
7 |
P. Nghĩa Đô |
11307 |
8 |
P. Nghĩa Tân |
11308 |
9 |
P. Mai Dịch |
11309 |
10 |
P. Dịch Vọng Hậu |
11310 |
11 |
P. Dịch Vọng |
11311 |
12 |
P. Yên Hoà |
11312 |
13 |
P. Trung Hoà |
11313 |
14 |
BCP. Cầu Giấy 1 |
11350 |
15 |
BCP. Cầu Giấy 2 |
11351 |
16 |
BC. KHL Cầu Giấy |
11352 |
17 |
BC. Hoàng Sâm |
11353 |
18 |
BC. Nghĩa Tân |
11354 |
19 |
BC. Hoàng Quốc Việt |
11355 |
20 |
BC. Nguyễn Khánh Toàn |
11356 |
22 |
BC. KHL Trung Yên |
11357 |
23 |
BC. Trung Hòa |
11358 |
24 |
BC. HCC Đống Đa |
11398 |
2.7. Zip code Hà Nội – Quận Đống Đa
Sau đây là tổng hợp danh sách mã bưu điện Hà Nội tại quận Đống Đa:
STT |
Bưu cục quận quận Đống Đa |
Mã zip code |
1 |
BC. Trung tâm quận Đống Đa |
11500 |
2 |
Quận ủy |
11501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11504 |
6 |
P. Hàng Bột |
11506 |
7 |
P. Văn Chương |
11507 |
8 |
P. Văn Miếu |
11508 |
9 |
P. Quốc Tử Giám |
11509 |
10 |
P. Cát Linh |
11510 |
11 |
P. Ô Chợ Dừa |
11511 |
12 |
P. Láng Thượng |
11512 |
13 |
P. Láng Hạ |
11513 |
14 |
P. Quang Trung |
11514 |
15 |
P. Trung Liệt |
11515 |
16 |
P. Thịnh Quang |
11516 |
17 |
P. Ngã Tư Sở |
11517 |
18 |
P. Khương Thượng |
11518 |
19 |
P. Phương Mai |
11519 |
20 |
P. Kim Liên |
11520 |
22 |
P. Trung Tự |
11521 |
23 |
P. Phương Liên |
11522 |
24 |
P. Trung Phụng |
11523 |
25 |
P. Nam Đồng |
11524 |
26 |
P. Thổ Quan |
11525 |
27 |
P. Khâm Thiên |
11526 |
28 |
BCP. Đống Đa 1 |
11550 |
29 |
BCP. Đống Đa 2 |
11551 |
30 |
BC. KHL Đống Đa |
11552 |
31 |
BC. Hoàng Cầu |
11553 |
32 |
BC. Láng Trung |
11554 |
33 |
BC. Đặng Tiến Đông |
11555 |
34 |
BC. Kim Liên |
11556 |
35 |
BC. Xã Đàn |
11557 |
Trên là tổng hợp tất cả mã bưu điện Hà Nội từng quận, huyện và khu vực cụ thể. Hy vọng rằng thông tin về các mã zip code Hà Nội này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc gửi nhận thư từ và sử dụng dịch vụ bưu chính tại thủ đô.
Điện Máy Chợ Lớn – Địa chỉ trải nghiệm và mua sắm tuyệt vời Siêu Thị Điện Máy Chợ Lớn là nơi phân phối nhiều thiết bị điện tử hiện đại, điện máy, điện lạnh như điện thoại di động, máy tính bảng, tivi, tủ lạnh,… chính hãng với mức giá hợp lý. Đặc biệt, tất cả sản phẩm đều cam kết có đầy đủ tem mác thông tin chứng minh nguồn gốc và chế độ bảo hành hãng 12 tháng nên khách hàng có thể an tâm về chất lượng. Ngoài ra, siêu thị mỗi tháng luôn đều có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn hàng ngày, có sản phẩm giảm đến 50% “cực sốc”. Hơn nữa, Điện Máy Chợ Lớn còn có chính sách hoàn tiền nếu có nơi khác bán rẻ hơn, 1 ĐỔI 1 khi trả góp 0% lãi suất,… Liên hệ ngay hotline 1900 2628 sẽ được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng hoặc đến trực tiếp chi nhánh gần nhất để có cơ hội “rinh” những sản phẩm chất lượng với mức giá “cực hời”! |
Nguồn: Điện máy chợ lớn